STT | Mã thủ tục | Tên thủ tục | Lĩnh vực | Tải về |
176 | | Thủ tục Đăng ký khai thác nước dưới đất | Tài nguyên nước | |
177 | | Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung | Đường thủy nội địa | |
178 | | Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện(cấp xã) | Đường thủy nội địa | |
179 | | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Đường thủy nội địa | |
180 | | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. (cấp xã) | Đường thủy nội địa | |
181 | | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (cấp xã) | Đường thủy nội địa | |
182 | | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (cấp xã) | Đường thủy nội địa | |
183 | | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật.(cấp xã) | Đường thủy nội địa | |
184 | | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa.(cấp xã) | Đường thủy nội địa | |
185 | | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa.(cấp xã) | Đường thủy nội địa | |
186 | | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa.(cấp xã) | Đường thủy nội địa | |
187 | | Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | Người có công | |
188 | | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Người có công | |
189 | | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | Người có công | |
190 | | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Người có công | |
191 | | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Người có công | |
192 | | Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | Người có công | |
193 | | Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân | Người có công | |
194 | | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết | Người có công | |
195 | | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | Người có công | |
196 | | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Người có công | |
197 | | Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | Người có công | |